NameDescriptionTypeAdditional information
ma_lien_thong_co_so_kham_chua_benh

Mã liên thông cơ sở khám chữa bệnh mà bác sĩ đã được thêm vào.

string

None.

password_co_so

Mật khẩu tài khoản cơ sở khám chữa bệnh

string

None.

ma_lien_thong_bac_si

Mã liên thông bác sĩ

string

None.

password

Mật khẩu tài khoản bác sĩ

string

None.

loai_don_thuoc

Loại đơn thuốc (Tối đa 1 ký tự). Sẽ ứng với 1 trong 4 ký tự: c: loại đơn thuốc cơ bản h: loại đơn thuốc hướng tâm thần và thuốc tiền chất n: loại đơn thuốc gây nghiện y: loại đơn thuốc cổ truyền

string

None.

ma_don_thuoc

Mã đơn thuốc (Tối đa 14 ký tự) Mã đơn thuốc là từ khóa để tìm kiếm đơn thuốc trên hệ thống đơn thuốc điện tử.Mã đơn thuốc phải là duy nhất Mã đơn thuốc cấu trúc gồm mã bảo hiểm cơ sở khám chữa bệnh (5 ký tự) + 7 ký tự bất kỳ bao gồm chữ và số + 2 ký tự cuối là ‘-c’ - đơn thuốc chuẩn, ‘-n’ - đơn thuốc gây nghiện, ‘-h’ - đơn thuốc hướng thần, ‘-y’ - đơn thuốc y học cổ truyền

string

None.

ho_ten_benh_nhan

Họ tên của bệnh nhân đến khám chữa bệnh (Tối đa 500 ký tự)

string

None.

ma_dinh_danh_y_te

Mã định danh y tế của bệnh nhân (Tối đa 10 ký tự)

string

None.

ma_dinh_danh_cong_dan

Mã định danh công dân được cấp bới bộ công an (Tối đa 12 số)

string

None.

ngay_sinh_benh_nhan

Ngày sinh của bệnh nhân Định dạng (Ngày/Tháng/Năm)

string

None.

can_nang

Cân nặng

decimal number

None.

gioi_tinh

Giới tính của bệnh nhân 1: Chưa có thông tin 2: Giới tính Nam 3: Giới tính nữ

integer

None.

isbuy

Là đơn có bán 1: Có bán 0:Không bán

integer

None.

ma_so_the_bao_hiem_y_te

Mã số bảo hiểm y tế của bệnh nhân nếu có (Tối đa 10 ký tự)

string

None.

thong_tin_nguoi_giam_ho

Thông tin người giám hộ: Họ tên, Số điện thoại, địa chỉ người giám hộ.Bắt buộc trong trường hợp người khám bệnh là trẻ em hơn 72 tháng tuổi (Tối đa 500 ký tự)

string

None.

dia_chi

Địa chỉ thường trú, tạm trú của bệnh nhân (Tối đa 500 ký tự)

string

None.

luu_y

Lưu ý của bác sĩ (Tối đa 2000 ký tự)

string

None.

hinh_thuc_dieu_tri

Danh mục hình thức điều trị ban hành bởi Bộ Y tế: 1 - Khám bệnh 2 - Điều trị ngoại trú 3- Điều trị nội trú 4- Điều trị nội trú ban ngày 5- Điều trị ngoại trú các bệnh mạn tính dài ngày liên tục trong năm, áp dụng cho các bệnh theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày, có khám bệnh và lĩnh thuốc 6- Điều trị lưu tại Trạm Y tế tuyến xã, Phòng khám đa khoa khu vực 7- Nhận thuốc theo hẹn (không khám bệnh). 8- Điều trị ngoại trú các bệnh mạn tính dài ngày liên tục trong năm, áp dụng cho các bệnh theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BYT , có khám bệnh, có thực hiện các dịch vụ kỹ thuật và/hoặc được sử dụng thuốc. 9 - Điều trị nội trú dưới 04 (bốn) giờ. 10 - Các trường hợp khác.

integer

None.

dot_dung_thuoc

Đợt dùng thuốc (Bắt buộc nếu loại đơn thuốc là h, n hoặc y) Danh sách đợt dùng thuốc gồm: - Đợt: số - Từ ngày: Date format d/m/Y - Đến ngày: Date format d/m/Y - Số thang thuốc: yêu cầu đối với thuốc y học cổ truyền

string

None.

loi_dan

Lời dặn bác sĩ (Tối đa 2000 ký tự) Đối với đơn thuốc y học cổ truyền cần mô tả thêm: Cách sắc thuốc, cách uống thuốc.

string

None.

so_dien_thoai_nguoi_kham_benh

Số điện thoại liên lạc của người đến khám bệnh (Tối đa 12 sô)

string

None.

ngay_tai_kham

Số ngày bệnh nhân đến khám lại kể từ ngày kê đơn.

integer

None.

ngay_gio_ke_don

Ngày giờ bác sĩ kê đơn trên phần mềm gửi lên. Ngày giờ kê đơn bao gồm cả ngày và giờ có cấu trúc: Y-m-dH:m:s

string

None.

signature

Chữ ký số của người kê đơn

string

None.

chan_doan

Chẩn đoán

Collection of eprescriptionICDModel

None.

thong_tin_don_thuoc

Thông tin đơn thuốc bao gồm danh sách các thuốc được kê đơn

Collection of eprescriptionDrugModel

None.